Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những từ đồng nghĩa với “Begin”. Chúc các bạn học tốt nhé!
GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER
Explanation (Giải thích)
Dưới đây là những từ vựng đồng nghĩa với “Begin”:
- Start /stɑːt/: Bắt đầu, khởi đầu
- Commence /kəˈmens/: Bắt đầu, khởi đầu
- Initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/: Khởi xướng, bắt đầu một quá trình
- Launch /lɔːntʃ/: Bắt đầu một hoạt động quan trọng
- Set out /ˌset ˈaʊt/: Bắt đầu, khởi hành
Review (Ôn tập)
- We will start the meeting at 9 a.m. sharp.
(Chúng tôi sẽ bắt đầu cuộc họp lúc 9 giờ sáng đúng.) - The ceremony will commence after the national anthem.
(Buổi lễ sẽ bắt đầu sau khi quốc ca vang lên.) - The company plans to initiate a new training program for employees.
(Công ty dự định khởi xướng một chương trình đào tạo mới cho nhân viên.) - They are going to launch a new product next month.
(Họ sẽ ra mắt sản phẩm mới vào tháng tới.) - We set out early in the morning to reach the mountain before sunset.
(Chúng tôi khởi hành từ sáng sớm để đến núi trước khi mặt trời lặn.)
Exercise (Bài tập)
Fill in the blanks (Điền vào chỗ trống)
Hãy chọn từ phù hợp từ danh sách sau để hoàn thành các câu dưới đây:
start, commence, initiate, launch, set out
- The race will __________ at exactly 8 a.m.
- We plan to __________ a new marketing campaign next quarter.
- The government will __________ a project to improve rural education.
- After breakfast, we __________ on our long journey through the forest.
- The concert will __________ once all the guests are seated.
IELTS Master powered by Engonow
Enlighten Your Goal Now.
Quận 6 – Bình Tân, TP HCM / Online toàn cầu.
engonow.edu.vn
Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/